Ống HDPE xoắn D195 150 được tin dùng cho những công trình dẫn điện tại đô thị, khu nhà máy, công nghiệp,… Sản phẩm ống nhựa HDPE xoắn ngày càng được nâng cao chất lượng, giá thành vận chuyển hợp lý, phù hợp với đa số các công trình. Sau đây, cùng Nhựa Hà Bách tìm hiểu thêm về loại ống này nhé.
Mục lục bài viết
Ống nhựa gân xoắn HDPE D195/150 có đường kính ngoài = 195mm, Đường kính trong = 150mm, Độ dày thành ống = 2.8mm, Màu cam.
Loại ống | Đường kính
ngoài D1 (mm) |
Đường kính
trong D2 (mm) |
Bước ren
t (mm) |
Chiều dài
thông dụng (m) |
Bán kính
uốn tối thiểu (mm) |
Đường kính
ngoài và chiều cao của cuộn ống (m) |
HDPE D32/25 | 32 ± 2.0 | 25 ± 2.0 | 8 ± 0.5 | 200 | 130 | 1.0 x 0.50 |
HDPE D40/30 | 40 ± 2.0 | 30 ± 2.0 | 10 ± 0.5 | 200 | 150 | 1.2 x 0.50 |
HDPE D50/40 | 50 ± 2.0 | 40 ± 2.0 | 13 ± 0.8 | 200 | 180 | 1.3 x 0.40 |
HDPE D65/50 | 65 ± 2.0 | 50 ± 2.0 | 17 ± 1.0 | 100 | 200 | 1.6 x 0.40 |
HDPE D85/65 | 85 ± 2.5 | 65 ± 2.5 | 21 ± 1.0 | 100 | 250 | 1.7 x 0.60 |
HDPE D90/72 | 90 ± 3.0 | 72 ± 3.0 | 22 ± 1.0 | 100 | 250 | 1.6 x 0.60 |
HDPE D105/80 | 105 ± 3.0 | 80 ± 3.0 | 25 ± 1.0 | 100 | 300 | 1.8 x 0.60 |
HDPE D110/90 | 110 ± 3.0 | 90 ± 3.0 | 25 ± 1.0 | 100 | 350 | 1.9 x 0.75 |
HDPE D112/90 | 112 ± 3.0 | 90 ± 3.0 | 25 ± 1.0 | 100 | 350 | 1.9 x 0.75 |
HDPE D130/100 | 130 ± 4.0 | 100 ± 4.0 | 30 ± 1.0 | 100 | 400 | 2.0 x 0.75 |
HDPE D160/125 | 160 ± 4.0 | 125 ± 4.0 | 38 ± 1.0 | 100 | 400 | 2.4 x 0.95 |
HDPE D188/150 | 188 ± 5.0 | 150 ± 5.0 | 45 ± 1.5 | 50 | 500 | 2.5 x 0.75 |
HDPE D195/150 | 195 ± 5.0 | 150 ± 5.0 | 45 ± 1.5 | 50 | 500 | 2.5 x 1.2 |
HDPE D200/160 | 200 ± 5.0 | 160 ± 5.0 | 50 ± 1.5 | 50 | 500 | 2.5 x 1.2 |
HDPE D230/175 | 230 ± 5.0 | 175 ± 5.0 | 55 ± 1.5 | 50 | 600 | 2.6 x 0.85 |
HDPE D260/200 | 260 ± 6.0 | 200 ± 6.0 | 60 ± 1.5 | 50 | 750 | 2.8 x 0.85 |
HDPE D320/250 | 320 ± 6.0 | 250 ± 6.0 | 70 ± 1.5 | 30 | 870 | 3.2 x 1.00 |
Ống HDPE xoắn D195 150 có độ bền rất cao, chịu đựng được trong môi trường gồm có chất lỏng cũng như dung dịch hay gặp phải trên đường dẫn, đất cấp thoát nước thải. Ống không hề xảy ra hiện tượng rò rỉ và cũng không hề bị tác động dưới các dung dịch như muối, kiềm hoặc axit,…
Khả năng thích nghi tốt với nhiệt độ cao, ống nhựa xoắn HDPE hoàn toàn có thể hoạt động tốt khi thi công trong thời gian dài trong nhiều điều kiện môi trường và không hề bị ảnh hưởng dưới tác động của tia cực tím.
Ống có ngưỡng chịu nhiệt cực thấp dưới –40°C mà không gây ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực và tính chất của nhựa. Ống có khả năng chịu lửa và nhiệt tốt, có thể uốn dẻo và chịu được biến dạng tốt.
Ống có kích thước lớn, phù hợp với các công trình vừa và lớn, sử dụng để
TT | CHỦNG LOẠI, KÍCH THƯỚC | ĐVT (m) | ĐƠN GIÁ ( VNĐ/m) |
1 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 32/25 | mét | 12.800 |
2 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 40/30 | mét | 14.900 |
3 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 50/40 | mét | 21.400 |
4 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 65/50 | mét | 29.300 |
5 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65 | mét | 42.500 |
6 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 105/80 | mét | 55.300 |
7 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 110/90 | mét | 63.600 |
8 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 130/100 | mét | 78.100 |
9 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 160/125 | mét | 121.400 |
10 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 195/150 | mét | 165.800 |
11 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 230/175 | mét | 247.200 |
12 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 260/200 | mét | 295.500 |
>>> Xem ngay: Báo giá ống nhựa upvc chi tiết
>>> Xem ngay: Giá ống upvc phi 200
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI:
CÔNG TY TNHH HÀ BÁCH
Địa chỉ: TT16-C4, Ngõ 248 Chiến Thắng, KĐT Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.
Hotline: 0931 109 636
Email: habachhy@gmail.com
Website: https://ongnuoctienphong.com/ Từ 8h – 22h Tất cả các ngày trong tuần)